Đại học Macquarie (Macquarie University), thành phố Sydney
1- Giới thiệu chung về trường:
Đại học Macquarie nằm ở ngoại ô của North Ryde trên diện tích 135 ha đất cây bụi có công viên điêu khắc, dãy sân Golf, 2 khách sạn và nhiều bảo tàng văn hóa, khoa học và lịch sử. Khu nhà của Đại học Macquarie còn có khu Nghiên cứu nổi tiếng và tạo đuợc sự chú ý.
Giới thiệu về trường Macquarie University
Đại học Macquarie là một trong 200 Đại học hàng đầu thế giới , có mối quan hệ mật thiết trên trường quốc tế với giới công nghệ. Các sinh viên tốt nghiệp đã gặt hái thành công rực rỡ. Tiện ích dịch vụ và chất lượng giáo dục của trường luôn làm sinh viên hài lòng.Trường có Hệ thống giáo dục công phu và hiện đại hàng đầu ở mức tầm cỡ thế giới của Úc từ năm 1967. Với hơn 29.000 sinh viên ghi danh suốt năm 2003, với 5.944 sinh viên quốc tế từ hơn 87 quốc gia đang học tại Úc, và 1.026 sinh viên đang học tại nước ngoài; Macquarie là đại học có thể tự hào về thành tựu học thuật nổi bật và nghiên cứu chất lượng cao của mình.
Đại học Macquarie là một trong các Đại học đa ngành hàng đầu của Úc, được xếp hạng 68 trong số 100 trường ĐH hàng đầu thế giới. Trường có khu học xá riêng biệt dành cho ngành kỹ thuật, nghiên cứu những dự án của các tập đoàn đa quốc gia như Siemen và Nortel. Trường nổi tiếng trên thế giới với những nghiên cứu vượt bậc trong nhiều lĩnh vực như Quản lý, Giáo dục, Sinh học, Khoa học xã hội và Nhân văn, Khoa hoc tự nhiên, Kinh tế, Thương mại, Laser trị liệu pháp, Toán học, Lịch sử cổ đại, Tâm lý học, Ngôn ngữ học và Giáo dục. Đặc biệt các chương trình Master of Finance và MBA được công nhận là những chương trình tốt nhất của Châu Á. Sinh viên tốt nghiệp luôn được đánh giá là có mức lương khởi điểm cao nhất.
Cuộc sống tại đại học Macquarie
2- Văn bằng tốt nghiệp:
Đại Học Macquarie có trên 200 chương trình cấp bằng dành cho sinh viên quốc tế ở cấp chưa tốt nghiệp Đại học, Sau Đại học và nghiên cứu. Bao gồm:
- Bằng Cử nhân
- Bằng Thạc sỹ
- Chứng chỉ và Văn bằng (Diploma) Sau Đại học
- Thạc sỹ (Master of Philosophy)
- Tiến sỹ (Doctor of Philosophy) (PhD)
3. Các ngành nghề đào tạo
Trường cung cấp các khóa học Đại học và Sau Đại học với các ngành:
- Kế toán, Kinh doanh & Quản lý
- Quản lý môi trường
- Thống kê – Tài chính
- Ứng dụng Công nghệ thông tin
- Kinh tế - Thống kê
- Hệ thống thông tin
- Khoa học chỉnh hình
- Giao tế công cộng
- Công nghệ sinh học
- Luật, Truyền thông và Văn hóa
- Chăm sóc trẻ
- Ngôn ngữ học – Tâm lý học
- Ai Cập học - Địa chất học
- Dịch thuật – Phiên dịch
4. Thời gian nhập học:
- Một năm trường có 2 kỳ nhập học vào tháng 3 và tháng 7 hàng năm.
- Có thể rút ngắn thời gian học tập với chương trình giảng dạy rút ngắn (Fast track)
5. Chi phí học tập và sinh hoạt
Đại học Macquarie có rất nhiều lựa chọn về nhà ở lâu dài hoặc tạm thời dành cho các sinh viên quốc tế.
Có hơn 400 chỗ ở cho sinh viên tùy chọn cả bên trong lẫn bên ngoài khuôn viên trường, 5 nhà ở tự túc có phòng ngủ. Ngoài ra còn có các căn hộ tự túc khác gần trường Đại học.
Học phí (xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cập nhật mới nhất)
Chương trình đào tạo |
Thời gian học |
Học phí (AUD/năm) |
Dự bị đại học |
2 – 3 kỳ |
15.000 |
Đại học nghệ thuật, văn hoá |
6 kỳ |
18.000 |
Cử nhân kế toán |
6 kỳ |
18.000 |
Cử nhân Marketing |
6 kỳ |
18.000 |
Cử nhân quản trị kinh doanh |
6 kỳ |
18.000 |
Chứng chỉ sau đại học về kinh tế |
1 kỳ |
9.000 |
Thạc sỹ kinh tế quốc tế |
2 kỳ |
20.000 |
Chi phí sinh hoạt |
|
12.000 |
6. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC:
Khoá dự bị Đại học:
Nếu chưa đủ điều kiện vào học Đại học, bạn có thể theo học khóa dự bị (Foundation) tại SIBT (Sydney Institute of Business and Technology), là trường Dự bị Đại học của Macquarie, từ 2-3 học kỳ. Mỗi kỳ là 14 tuần (3.5 tháng). Học phí khoá học tiếng Anh dự bị đại học: AU $3,350.
Học phí (xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cập nhật mới nhất)
Courses |
International Students |
Course Length |
|
Pre-university Level |
|
Standard Track |
Fast Track |
Mixed English Option (Certificate IV) |
Certificate IV fee plus $3,950 |
12 months |
N/A |
Certificate IV in University Foundation Studies |
$16,840 (or $2,105 per unit) |
12 months |
8 months |
University Level |
|
Standard Track |
Fast Track |
Provisional Entry Program |
Diploma course fee plus $3,950 |
12 months |
N/A |
Diploma |
$20,960 (or $2,620 per unit) |
12 months |
8 months |
Advanced Diploma (after completion of Diploma) |
$10,480 (or $2,620 per unit) |
4 months |
N/A |
Courses |
|
Standard Track |
Fast Track |
Associate Degree (after completion of Advanced Diploma) |
$10,480 (or $2,620 per unit) |
4 months |
N/A |
Điều kiện:
- Bằng tốt nghiệp PTTH, hoặc học xong lớp 11 với điểm trung bình ≥ 6.0.
- Điểm IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL ≥ 525
Khoá Đại học:
Điều kiện:
- Tốt nghiệp lớp 12 loại xuất sắc có điểm các môn từ 7.5 trở lên hoặc tốt nghiệp Foundation hoặc tốt nghiệp Diploma hoặc đang học đại học (Sinh viên có thể học tại Foundation hoặc Diploma tại SIBT - SIBT là cơ sở thuộc trường ĐH Macquarie). Sinh viên tốt nghiệp khoá Foundation được chuyển tiếp vào năm thứ 1 và sinh viên tốt nghiệp Diploma được chuyển tiếp vào năm thứ 2 Đại học Macquarie;
- Anh văn có điểm IELTS ≥ 6.0 hoặc TOEFL ≥ 570
Khoá Cao học:
Điều kiện:
Bằng Đại học hoặc tương đương phù hợp với yêu cầu của trường. Đã học những môn yêu cầu bắt buộc hoặc có kinh nghiệm;
- Anh văn: IELTS ≥ 6.5
Để học MBA: bằng đại học và ít nhất 5 năm kinh nghiệm hoặc bằng đại học với điểm TB ít nhất 3.3/4.0 với ít nhất 2 năm kinh nghiệm hoặc đã tốt nghiệp Post-graduate Diploma hoặc Master of Management. Có điểm GMAT là một lợi thế.
- Anh văn: TOEFL ≥ 580
* Đào tạo tiếng Anh:
Tại trường Đại học Macquarie, có Trung tâm giảng dạy và Nghiên cứu tiếng Anh quốc gia (NCELTR) cung cấp các khoá học tiếng Anh cần thiết cho các bạn sinh viên trước khi vào học Đại học hoặc các bạn sinh viên muốn nâng cao trình độ Anh ngữ của mình. Đây cũng là một trung tâm IELTS và tổ chức thi IELTS hàng tháng.
Mọi thông tin chi tiết, xin vui lòng liên lạc với chúng tôi.