[ISC] – Đại học Western Washington, tại Bellingham, bang Washington
Giới thiệu chung:
Trường Đại học Western Washington tọa lạc tại thành phố Bellingham nằm ở Washington và cách thành phố Vancouver khoảng 84km. Trường được xây lên vào năm 1863 với 13,700 sinh viên học tại đây nhưng hiện nay con số này tăng lên thành 15,574 sinh viên với 95% trong đó đang học bằng cử nhân. Bellingham cũng nổi tiếng với không khí và môi trường trong lành, khí hậu mát mẻ.
Liên tục nhiều năm liền nằm trong top các trường đại học có học phí hợp lý nhất tại Mỹ, Western Washington cung cấp cho sinh viên quốc tế môi trường học tập chuyên nghiệp với chi phí cực hợp lý. Hôm nay, hãy cùng Students Internationals tìm hiểu lý do gì khiến Western Washington trở thành một lựa chọn không thể bỏ qua nhé!
Tại sao bạn nên lựa chọn trường:
- Xếp #2 những trường đại học công lập hàng đầu khu vực phía Tây (US News and Report 2018)
- 96% những sinh viên sau khi tốt nghiệp có việc làm hoặc học lên cao trong vòng 6 tháng.
- #39 những trường đại học "best value" ở khu vực phía Tây (US News and Report 2018)
- Top 25% chương trình kế toán ở Mỹ (bestaccountingschools.com 2017)
- #6 chương trình sản xuất và quản trị chuỗi cung ứng (SCM World)
- Top 15% ở Mỹ và xếp thứ 3 ở Washington về chương trình môi trường (Environmental Colleges, 2017)
- Tại WWU, sinh viên sẽ nhận được sự chăm sóc tận tình từ giảng viên cũng như nhân viên của trường để đảm bảo họ sẽ đạt được những mục tiêu của bản thân.
- Sinh viên sẽ được hỗ trợ bởi những cố vấn giàu kinh nghiệm cũng như được tiếp cận với dịch vụ nghề nghiệp giúp họ tìm kiếm được những cơ hội và phát triển mạng lưới quan hệ.
- Lớp học nhỏ với tỷ lệ giảng viên/ sinh viên là 1/19, do đó sinh viên sẽ nhận được sự chăm sóc tận tình từ giảng viên cũng như nhân viên của trường để đảm bảo họ sẽ đạt được những mục tiêu của bản thân.
- Bang Washington được xếp hạng #3 trong những bang tốt nhất về giáo dục đại học ở Mỹ (SI News, 2018)
- Ngành học phổ biến: Business, Environmental Science, Industrial design, Education and Computer Science
Các ngành học tại Western Washington University
- Du lịch và Dịch vụ Nhà hàng, Khách sạn
- Giáo dục và Đào tạo
- Khoa học Máy tính và Công nghệ thông tin (CNTT)
- Khoa học Xã hội và Truyền thông
- Khoa học Ứng dụng và Khoa học Cơ bản
- Kinh doanh & Quản lý
- Kiến trúc và Xây dựng
- Kỹ thuật
- Luật
- Nghệ thuật Sáng tạo và Thiết kế
- Nhân văn
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
- Y tế và sức khỏe
Các chương trình học tập
a) International Year
Cung cấp cho sinh viên chương trình dài từ 1-3 quý với phạm vi môn học nhằm phát triển các kỹ năng học tập và ngôn ngữ, trong khi đó sinh viên du học vẫn tập trung được vào lĩnh vực học của mình.
Sau khi hoàn thành International Year, sinh viên có thể tiến tới học lấy bằng đại học ở Western. Nếu sinh viên du học muốn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình trước khi vào chương trình, có thể đăng ký chương trình tiếng Anh dự bị IEP gồm 6 levels. Khi hoàn tất đến trình độ thứ 4, sinh viên có thể tiếp tục học tại viện của sinh viên quốc tế.
b) Chương trình Pre-Master
Chương trình này cung cấp từ 1 đến 3 quý học tập nhằm dự bị cho sinh viên chuẩn bị học lên Thạc sĩ quản trị kinh doanh tại Western. Sinh viên lựa chọn học chương trình Pre-Masrer sau khi hoàn thành xong, sẽ chính thức được học nghiên cứu Thạc sĩ.
Chi phí
Đại học |
International Year |
Direct Entry |
Học phí (1 năm) |
$22,890 |
$22,890 |
Phí sinh viên (1 năm) |
$2,080 |
$2,080 |
Chi phí sinh hoạt (1 năm) |
$12,036 |
$12,036 |
Sau Đại học |
Dự bị Thạc sỹ |
Direct Entry |
Học phí (1 năm) |
$28,000 |
$28,000 |
Phí sinh viên |
$1,682.85 |
$1,682.85 |
Yêu cầu đầu vào
International Year |
IELTS |
TOELF (IBT) |
Pearson (PTE) |
Pearson Versant |
IEP level 4 (IY Intended) |
4.0 overall |
40 overall |
N/A |
37-42 |
IY 3 quarter |
5.0 overall |
50 overall |
42 |
43-47 |
IY 2 quarter |
5.5 overall |
60 overall |
45 |
48-54 |
IY 1 quarter |
6.0 overall |
68 overall |
50 |
55-63 |
Pre-Master’s Program |
IELTS |
TOELF (IBT) |
Pearson (PTE) |
Pearson Versant |
IEP level 4 (PMP intended) |
4.0 overall |
40 overall |
N/A |
37-42 |
PMP 3 quarter |
5.0 overall |
50 overall |
45 |
43-47 |
PMP 2 quarter |
5.5 overall |
60 overall |
50 |
48-54 |
PMP 1 quarter |
6.0 overall |
70 overall |
55 |
55-63 |
*Học bổng: hàng năm trường đều có những suất bổng giá trị cho sinh viên quốc tế từ $3,000 - $10,000
Mọi thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.